BẢNG MÃ CÁC KÝ TỰ ĐƯỢC SỬ DỤNG

Ngày đăng: 12:19 - 21/06/2024 Lượt xem: 98 Cỡ chữ
Để tránh các lỗi xử lý dữ liệu đầu vào do có chứa các ký tự đặc biệt, ở đây sẽ liệt kê các ký tự có thể sử dụng được trong khai báo để doanh nghiệp tham khảo.
 
Các trường chỉ tiêu thông tin được chia làm 2 loại chính:
 
  • Không chứa ký tự Unicode: Đây là các ký tự được sử dụng trong các chỉ tiêu về Mã sản phẩm, mã nguyên liệu, mã thiết bị, hàng mẫu hoặc một số chỉ tiêu đặc biệt trên tờ khai VNACCS.
  • Chứa ký tự Unicode (Tiếng Việt có dấu): Đây là các ký tự được sử dụng trong phần Tên hàng hóa, tên, địa chỉ của doanh nghiệp đang làm thủ tục XNK trên tờ khai VNACCS. Được sử dụng trong tên nguyên phụ liệu, sản phẩm, thiết bị, hàng mẫu... và một số chỉ tiêu khác có sử dụng Tiếng việt như ghi chú, chi tiết khai trị giá.

 

Sau đây là nội dung chi tiết.
 
Bảng 1a - Bảng mã các ký tự được phép sử dụng trong các chỉ tiêu không chứa ký tự Unicode (khi khai báo đến hệ thống VNACCS):
 

 SP

 )

 0

 8

 @

 H

 P

 X

 !

 *

 1

 9

 A

 I

 Q

 Y

 "

 +

 2

 :

 B

 J

 R

 Z

 #

 ,

 3

 ;

 C

 K

 S

 

 %

 -

 4

 <

 D

 L

 T

 

 &

 .

 5

 =

 E

 M

 U

 

 '

 /

 6

 >

 F

 N

 V

 

 (

 

 7

 ?

 G

 O

 W

 

 Chú thích:
  • SP: Là biểu thị một khoảng trắng
  • Lưu ý một số ký tự không được phép sử dụng: _ $ [ ] \ ^

Một số chỉ tiêu không chứa ký tự Unicode khi khai báo VNACCS cần lưu ý:
  • Tất cả các chỉ tiêu trên thông chung của tờ khai (trừ tên, địa chỉ của người nhập khẩu - trên tờ khai nhập khẩu IDA, tên, địa chỉ của người xuất khẩu - trên tờ khai xuất khẩu EDA). Ví dụ, các chỉ tiêu về đối tác, số hóa đơn, số quản lý nội bộ của doanh nghiệp bạn phải viết HOA không dấu:

Bảng 1b - Bảng mã các ký tự được phép sử dụng trong các chỉ tiêu không chứa ký tự Unicode (khi khai báo đến hệ thống TNTT V5):

 

 SP

 0

 8

 A

 H

 P

 X

 a

 h

 p

 x

 )

 1

 9

 B

 I

 Q

 Y

 b

 i

 q

 y

 (

 2

 

 C

 J

 R

 Z

 c

 j

 r

 z

 \

 3

 

 D

 K

 S

 

 d

 k

 s

 

 -

 4

 

 E

 L

 T

 

 e

 l

 t

 

 .

 5

 

 F

 M

 U

 

 f

 m

 u

 

 /

 6

 

 G

 N

 V

 

 g

 n

 v

 

 _

 7

 

 

 O

 W

 

 

 o

 w

 

 Chú thích:
  • SP: Là biểu thị một khoảng trắng
  • Lưu ý một số ký tự không nên sử dụng để tránh các lỗi phát sinh sau này: ! " # % & ` + ' @ : ; < = > ? $ [ ] ^

Một số chỉ tiêu cần lưu ý khi khai báo đến hệ thống tiếp nhận tập trung:
 
Chỉ tiêu Mã NPLMã SP trong danh mục hàng SXXK.
 
 
Chỉ tiêu Mã NPLMã SPMã thiết bịMã hàng mẫu trong phụ lục Hợp đồng gia công.

 

Bảng 2 - Bảng mã các ký tự được phép sử dụng trong các chỉ tiêu chứa ký tự Unicode (Tiếng Việt có dấu):

 

SP

 0

 @

 P

 `

 p

À

à

Ă

 !

 1

 A

 Q

 a

 q

Á

á

ă

 "

 2

 B

 R

 b

 r

Â

â

Đ

 #

 3

 C

 S

 c

 s

Ã

ã

đ

 $

 4

 D

 T

 d

 t

È

è

Ĩ

 %

 5

 E

 U

 e

 u

É

é

Ĩ

 &

 6

 F

 V

 f

 v

Ê

ê

Ũ

 '

 7

 G

 W

 g

 w

Ì

ì

ũ

 (

 8

 H

 X

 h

 x

Í

í

Ơ

 )

 9

 I

 Y

 i

 y

Ò

ò

ơ

 *

 :

 J

 Z

 j

 z

Ó

ó

ư

 +

 ;

 K

 [

 k

 {

Ô

ô

Ư

 ,

 <

 L

 \

 l

 |

Õ

õ

 

 

 -

 =

 M

 ]

 m

 }

Ù

ù

 

 

 .

 >

 N

 ^

 n

 ~

Ú

ú

 

 

 /

 ?

 O

 _

 o

 

Ý

ý

 

ế

 

 

Một số chỉ tiêu có chứa ký tự Unicode (có thể gõ được tiếng việt có dấu):
  • Chỉ tiêu tên, địa chỉ người nhập khẩu (tờ khai nhập IDA)

 

  • Chỉ tiêu chi tiết khai trị giá trên thông tin chung 2 tờ khai nhập IDA

  • Mô tả hàng hóa trên danh sách hàng tờ khai

  • Tên mô tả nguyên phụ liệu, sản phẩm, thiết bị, hàng mẫu

 

Tài liệu hướng dẫn cài đặt & sử dụng phần mềm hợp đồng điện tử iContract

1. Giới thiệu chung

2. Hướng dẫn cài đặt phần mềm

3. Danh sách phím tắt

4. Bảng ký tự được sử dụng

5. Lịch sử cập nhật phần mềm và Thông báo

6. Thiết lập lần đầu sử dụng