BẢNG MÃ CÁC KÝ TỰ ĐƯỢC SỬ DỤNG
- Không chứa ký tự Unicode: Đây là các ký tự được sử dụng trong các chỉ tiêu về Mã sản phẩm, mã nguyên liệu, mã thiết bị, hàng mẫu hoặc một số chỉ tiêu đặc biệt trên tờ khai VNACCS.
- Chứa ký tự Unicode (Tiếng Việt có dấu): Đây là các ký tự được sử dụng trong phần Tên hàng hóa, tên, địa chỉ của doanh nghiệp đang làm thủ tục XNK trên tờ khai VNACCS. Được sử dụng trong tên nguyên phụ liệu, sản phẩm, thiết bị, hàng mẫu... và một số chỉ tiêu khác có sử dụng Tiếng việt như ghi chú, chi tiết khai trị giá.
|
Chú thích:
|
- Tất cả các chỉ tiêu trên thông chung của tờ khai (trừ tên, địa chỉ của người nhập khẩu - trên tờ khai nhập khẩu IDA, tên, địa chỉ của người xuất khẩu - trên tờ khai xuất khẩu EDA). Ví dụ, các chỉ tiêu về đối tác, số hóa đơn, số quản lý nội bộ của doanh nghiệp bạn phải viết HOA không dấu:
|
Chú thích:
|
SP |
0 |
@ |
P |
` |
p |
À |
à |
Ă |
Ạ |
Ằ |
Ề |
Ố |
Ỡ |
Ự |
! |
1 |
A |
Q |
a |
q |
Á |
á |
ă |
ạ |
ằ |
ề |
ố |
ỡ |
ự |
" |
2 |
B |
R |
b |
r |
 |
â |
Đ |
Ả |
Ẳ |
Ể |
Ồ |
Ợ |
Ỳ |
# |
3 |
C |
S |
c |
s |
à |
ã |
đ |
ả |
ẳ |
ể |
ồ |
ợ |
ỳ |
$ |
4 |
D |
T |
d |
t |
È |
è |
Ĩ |
Ấ |
Ẵ |
Ễ |
Ổ |
Ụ |
Ỵ |
% |
5 |
E |
U |
e |
u |
É |
é |
Ĩ |
ấ |
ẵ |
ễ |
ổ |
ụ |
ỵ |
& |
6 |
F |
V |
f |
v |
Ê |
ê |
Ũ |
Ầ |
Ặ |
Ệ |
Ỗ |
Ủ |
Ỷ |
' |
7 |
G |
W |
g |
w |
Ì |
ì |
ũ |
ầ |
ặ |
ệ |
ỗ |
ủ |
ỷ |
( |
8 |
H |
X |
h |
x |
Í |
í |
Ơ |
Ẩ |
Ẹ |
Ỉ |
Ộ |
Ứ |
Ỹ |
) |
9 |
I |
Y |
i |
y |
Ò |
ò |
ơ |
ẩ |
ẹ |
ỉ |
ộ |
ứ |
ỹ |
* |
: |
J |
Z |
j |
z |
Ó |
ó |
ư |
Ẫ |
Ẻ |
Ị |
Ớ |
Ừ |
“ |
+ |
; |
K |
[ |
k |
{ |
Ô |
ô |
Ư |
ẫ |
ẻ |
ị |
ớ |
ừ |
” |
, |
< |
L |
\ |
l |
| |
Õ |
õ |
|
Ậ |
Ẽ |
Ọ |
Ờ |
Ử |
|
- |
= |
M |
] |
m |
} |
Ù |
ù |
|
ậ |
ẽ |
ọ |
ờ |
ử |
|
. |
> |
N |
^ |
n |
~ |
Ú |
ú |
|
Ắ |
Ế |
Ỏ |
Ở |
Ữ |
|
/ |
? |
O |
_ |
o |
|
Ý |
ý |
|
ắ |
ế |
ỏ |
ở |
ữ |
|
- Chỉ tiêu tên, địa chỉ người nhập khẩu (tờ khai nhập IDA)
- Chỉ tiêu chi tiết khai trị giá trên thông tin chung 2 tờ khai nhập IDA
- Mô tả hàng hóa trên danh sách hàng tờ khai
- Tên mô tả nguyên phụ liệu, sản phẩm, thiết bị, hàng mẫu