Unit trong xuất nhập khẩu và bảng đơn vị đo lường quốc tế
Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, việc nắm vững các đơn vị đo lường quốc tế là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo tính chính xác trong giao dịch hàng hóa, tránh sai sót không đáng có và tuân thủ các quy định thương mại quốc tế. Bên cạnh đó, Unit trong xuất nhập khẩu còn liên quan đến giá trị hàng hóa, chi phí vận chuyển và các thủ tục hải quan. Vì vậy, ECUS xin được gửi đến bảng tổng hợp các đơn vị đo quốc tế đầy đủ nhất, giúp anh/chị có thể tra cứu dễ dàng.
1. Unit trong xuất nhập khẩu
Trong hoạt động xuất nhập khẩu, các Đơn vị đo - Unit đóng vai trò quan trọng trong việc xác định khối lượng, thể tích, chiều dài hay số lượng hàng hóa, giúp đảm bảo tính chính xác trong giao dịch và tránh các sai sót liên quan đến chi phí, thuế quan. Các đơn vị đo phổ biến thường dùng bao gồm kilogram (kg), tấn (ton), mét khối (m³), foot, inch, gallon, và container (TEU) tùy theo loại hàng hóa và thị trường. Việc hiểu rõ và áp dụng đúng các đơn vị đo này là yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình xuất nhập khẩu.

2. Bảng tổng hợp unit trong xuất nhập khẩu
Các đơn vị đo (unit) được liệt kê trong bài viết này được tổng hợp theo quy chuẩn hệ đơn vị đo lường quốc tế của WCO (Tổ chức Hải quan Thế giới) và UN/ECE (Ủy ban Kinh tế châu Âu của Liên Hợp Quốc) trong các bộ mã tiêu chuẩn như UN/CEFACT hoặc HS Code.
STT |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Set |
SET |
Bộ |
2 |
Dozen |
DZN |
Tá |
3 |
Gross |
GRO |
Tổng trọng lượng |
4 |
Thousand |
TH |
Nghìn |
5 |
Inch |
INC |
Inch |
6 |
Piece |
PCE |
Cái/Chiếc |
7 |
Pair |
PR |
Đôi/Cặp |
8 |
Metre |
MTR |
Mét |
9 |
Foot |
FOT |
Phút |
10 |
Square Metre |
MTK |
Mét vuông |
11 |
Square Foot |
FTK |
Phút vuông |
12 |
Square Yard |
YDK |
I/át vuông |
13 |
Yard |
YRD |
I/át |
14 |
Gram |
GRM |
Gam |
15 |
Gram, Dry Weight |
GDW |
Gam (trọng lượng khô) |
16 |
Gram, Including Container |
GIC |
Gam (gồm container) |
17 |
Gill (Uk) |
GII |
Gam (gồm bao bì) |
18 |
Not Available |
GMC |
Gam (hàm lượng KL) |
19 |
Kilogram |
KGM |
Kilogam |
20 |
Kilogram Drained Net Weight |
KDW |
Kilogam (tr.lg khô) |
21 |
Kilogram, Including Container |
KIC |
Kilogam (gồm cont.) |
22 |
Kilogram, Including Inner Packaging |
KII |
Kilogam (gồm bao bì) |
23 |
Not Available |
KMC |
Kilogam (hàm lg KL) |
24 |
Tonne (Metric Ton) |
TNE |
Tấn |
25 |
Not Available |
MDW |
Tấn (trọng lượng khô) |
26 |
Metric Ton, Including Container |
MIC |
Tấn (gồm container) |
27 |
Metric Ton, Including Inner Packaging |
MII |
Tấn (gồm bao bì) |
28 |
Not Available |
MMC |
Tấn (hàm lượng KL) |
29 |
Ounce (Avoirdupois) |
ONZ |
Ao/xơ |
30 |
Not Available |
ODW |
Ao/xơ (trọng lượng khô) |
31 |
Not Available |
OIC |
Ao/xơ (gồm cont.) |
32 |
Not Available |
OII |
Ao/xơ (gồm bao bì) |
33 |
Not Available |
OMC |
Ao/xơ (hàm lượng KL) |
34 |
Pound |
LBR |
Pao |
35 |
Not Available |
LDW |
Pao (trọng lượng khô) |
36 |
Not Available |
LIC |
Pao (gồm container) |
37 |
Not Available |
LII |
Pao (gồm bao bì) |
38 |
Not Available |
LMC |
Pao (hàm lượng KL) |
39 |
Ton (Us) Or Short Ton (Uk/Us) |
STN |
Tấn ngắn |
40 |
Ton (Uk) Or Long Ton (Us) |
LTN |
Tấn dài |
41 |
Displacement Tonnage |
DPT |
Trọng tải |
42 |
Gross Ton |
GT |
Tổng trọng tải |
43 |
Millilitre |
MLT |
Mili lít |
44 |
Litre |
LTR |
Lít |
45 |
Kilogram Per Metre |
KL |
Kilo lít |
46 |
Cubic Metre |
MTQ |
Mét khối |
47 |
Cubic Foot |
FTQ |
Phút khối |
48 |
Cubic Yard |
YDQ |
I/át khối |
49 |
Fluid Ounce (Uk) |
OZI |
Ao/xơ đong |
50 |
Troy Ounce Or Apothecary Ounce |
TRO |
Troi ao/xơ |
51 |
Pint (Uk) |
PTI |
Panh |
52 |
Quart (Us) |
QT |
Lít Anh |
53 |
Gallon (Us) |
GLL |
Galông ruợu |
54 |
Metric Carat |
CT |
Cara |
55 |
Linear Centimetre |
LC |
Hàm lượng lactoza |
56 |
Kilowatt Hour Per Hour |
KHW |
Kilô/oát giờ |
57 |
Roll |
ROL |
Cuộn |
58 |
Head |
UNC |
Con |
59 |
Not Available |
UNU |
Củ |
60 |
Not Available |
UNY |
Cây |
61 |
Not Available |
UNH |
Cành |
62 |
Not Available |
UNQ |
Quả |
63 |
Not Available |
UNN |
Cuốn |
64 |
Ball |
UNV |
Viên/Hạt |
65 |
Box |
UNK |
Kiện/Hộp/Bao/Gói |
66 |
Bar [Unit Of Packaging] |
UNT |
Thanh/Mảnh/Miếng |
67 |
Can |
UNL |
Lon/Can |
68 |
Book |
UNB |
Quyển/Tập |
69 |
Bottle |
UNA |
Chai/ Lọ/ Tuýp |
70 |
Not Available |
UND |
Tút |
71 |
Not Available |
USD |
USD |
72 |
Hectolitre |
HLTR |
Hectolit |
73 |
Barrel (Us) |
BBL |
Barrel |
74 |
Not Available |
KUNC |
1000 con |
75 |
Thousand Piece |
KPCE |
1000 cái/chiếc |
76 |
Not Available |
KUNQ |
1000 quả |
77 |
Not Available |
KROL |
1000 cuộn |
78 |
Kilometre |
KMTR |
Kilo mét (1000 mét) |
79 |
Not Available |
KPR |
1000 đôi/cặp |
80 |
Not Available |
KSET |
1000 bộ |
81 |
Not Available |
KUNK |
1000 kiện/hộp/bao |
82 |
Thousand Cubic Metre |
KMTQ |
1000m3 |
83 |
Not Available |
STER |
Ster |
84 |
Hundred |
CEN |
Cen ti mét |
85 |
Millimetre |
MMTR |
Mili mét |
86 |
Milligram |
MGRM |
Mili gram |
87 |
Hundred Metre |
HMTR |
100 mét |
88 |
Not Available |
HUNV |
100 viên/hạt |
89 |
Plate |
TAM |
Tấm |
90 |
Not Available |
KUNV |
1000 viên |
91 |
Bag |
BAG |
Túi |
92 |
Fibre Metre |
SOI |
Sợi |
93 |
Not Available |
KPRO |
1000 sản phẩm |
94 |
Kilovolt – Ampere |
KVA |
KVA |
95 |
Not Available |
KMTK |
1000 M2 |
96 |
Thousand Bag |
KPKG |
1000 gói |
97 |
Hundred Kilogram |
HKGM |
Tạ (100kg) |
98 |
Page – Hardcopy |
BAN |
Bản |
99 |
Pack |
PKG |
Gói |
100 |
Lot [Unit Of Weight] |
LOT |
Lô (nhiều cái) |
101 |
Container |
CONT |
CONTAINER |
102 |
Not Available |
CHI |
CHI |
103 |
Sheet |
TO |
Tờ |
104 |
Ream |
RAM |
RAM |
105 |
Not Available |
HGRM |
100 GRAMME |
106 |
Ten Pack |
DUNK |
10 BAO |
107 |
Not Available |
KPIP |
1000 ống |
108 |
Not Available |
DPCE |
10 chiếc |
109 |
Not Available |
HPCE |
100 chiếc |
110 |
Basket |
BICH |
Bịch |
111 |
Not Available |
DMTR |
10 mét |
112 |
Piece |
CUC |
Cục |
113 |
Hundred Foot |
HFT |
100 FT |
114 |
Board |
BANG |
Bảng |
115 |
Tube |
PIP |
Ống |
116 |
Dose |
LIEU |
Liều |
117 |
Bundle |
CUM |
Cụm |
118 |
Cubic Millimetre |
MM3 |
mm3 |
119 |
Cubic Centimetre |
CM3 |
cm3 |
120 |
Square Millimetre |
MM2 |
mm2 |
121 |
Square Centimetre |
CM2 |
cm2 |
122 |
Square Decimetre |
DM2 |
dm2 |
123 |
Decimetre |
DM |
dm |
124 |
Kit |
KIT |
KIT |
125 |
One |
UNIT |
UNIT |
126 |
Pound |
LBS |
LBS |
127 |
Vial |
VI |
Vỉ |
128 |
Square Inch |
INC2 |
Inch2 |
129 |
Tank, Cylindrical |
TY |
Tank (Thùng, két, bể chứa hình trụ) |
130 |
Not Available |
KGS |
Kilogam |
131 |
Cubic Metre |
CBM |
CuBic Meter |
132 |
Carton |
ctn |
Thùng carton đóng gói sản phẩm |
133 |
Grams Per Square Meter |
GSM |
Đơn vị đo độ dày hoặc trọng lượng vải |
134 |
Thread Count |
TC |
Mật độ sợi vải trên 1 inch vuông |
135 |
20' Gp (20 Feet General Purpose) |
20' GP |
Container tiêu chuẩn 20 feet |
136 |
40' Gp (40 Feet General Purpose) |
40' GP |
Container tiêu chuẩn 40 feet |
137 |
40' Hq (40 Feet High Cube) |
40' HQ |
Container tiêu chuẩn 40 feet (chiều cao lớn hơn) |
Trên đây là bảng tổng hợp những unit thường gặp nhất trong hoạt động xuất nhập khẩu. Bạn đọc có thể tham khảo, giải mã, và đối chiếu với một số loại hàng hóa xuất nhập khẩu của mình. Cũng cần lưu ý rằng, trong một số trường hợp đặc biệt, cách viết tắt của các đơn vị đo theo các quốc gia xuất nhập khẩu khác nhau có thể khác nhau.
Ngoài ra, bạn đọc quan tâm đến phần mềm hải quan điện tử, xin vui lòng liên hệ ECUS - Giải pháp phần mềm khai hải quan của Công ty PTCN Thái Sơn theo số Tổng đài hỗ trợ 1900 4767 - 1900 4768 (miễn phí) để được tư vấn chi tiết.
Dương Nguyễn
📅 Ngày xuất bản: 08/5/2025