Unit trong xuất nhập khẩu và bảng đơn vị đo lường quốc tế

Bởi: ecus.vn - 08/05/2025 Lượt xem: 970 Cỡ chữ tru cong

Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, việc nắm vững các đơn vị đo lường quốc tế là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo tính chính xác trong giao dịch hàng hóa, tránh sai sót không đáng có và tuân thủ các quy định thương mại quốc tế. Bên cạnh đó, Unit trong xuất nhập khẩu còn liên quan đến giá trị hàng hóa, chi phí vận chuyển và các thủ tục hải quan. Vì vậy, ECUS xin được gửi đến bảng tổng hợp các đơn vị đo quốc tế đầy đủ nhất, giúp anh/chị có thể tra cứu dễ dàng.

1. Unit trong xuất nhập khẩu

Trong hoạt động xuất nhập khẩu, các Đơn vị đo - Unit đóng vai trò quan trọng trong việc xác định khối lượng, thể tích, chiều dài hay số lượng hàng hóa, giúp đảm bảo tính chính xác trong giao dịch và tránh các sai sót liên quan đến chi phí, thuế quan. Các đơn vị đo phổ biến thường dùng bao gồm kilogram (kg), tấn (ton), mét khối (m³), foot, inch, gallon, và container (TEU) tùy theo loại hàng hóa và thị trường. Việc hiểu rõ và áp dụng đúng các đơn vị đo này là yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình xuất nhập khẩu.

Đơn vị đo quốc tế có dịch tiếng Việt
Đơn vị đo quốc tế có dịch tiếng Việt

2. Bảng tổng hợp unit trong xuất nhập khẩu

Các đơn vị đo (unit) được liệt kê trong bài viết này được tổng hợp theo quy chuẩn hệ đơn vị đo lường quốc tế của WCO (Tổ chức Hải quan Thế giới) và UN/ECE (Ủy ban Kinh tế châu Âu của Liên Hợp Quốc) trong các bộ mã tiêu chuẩn như UN/CEFACT hoặc HS Code.

STT

Tên tiếng Anh

Viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

1

Set

SET

Bộ

2

Dozen

DZN

3

Gross

GRO

Tổng trọng lượng

4

Thousand

TH

Nghìn

5

Inch

INC

Inch

6

Piece

PCE

Cái/Chiếc

7

Pair

PR

Đôi/Cặp

8

Metre

MTR

Mét

9

Foot

FOT

Phút

10

Square Metre

MTK

Mét vuông

11

Square Foot

FTK

Phút vuông

12

Square Yard

YDK

I/át vuông

13

Yard

YRD

I/át

14

Gram

GRM

Gam

15

Gram, Dry Weight

GDW

Gam (trọng lượng khô)

16

Gram, Including Container

GIC

Gam (gồm container)

17

Gill (Uk)

GII

Gam (gồm bao bì)

18

Not Available

GMC

Gam (hàm lượng KL)

19

Kilogram

KGM

Kilogam

20

Kilogram Drained Net Weight

KDW

Kilogam (tr.lg khô)

21

Kilogram, Including Container

KIC

Kilogam (gồm cont.)

22

Kilogram, Including Inner Packaging

KII

Kilogam (gồm bao bì)

23

Not Available

KMC

Kilogam (hàm lg KL)

24

Tonne (Metric Ton)

TNE

Tấn

25

Not Available

MDW

Tấn (trọng lượng khô)

26

Metric Ton, Including Container

MIC

Tấn (gồm container)

27

Metric Ton, Including Inner Packaging

MII

Tấn (gồm bao bì)

28

Not Available

MMC

Tấn (hàm lượng KL)

29

Ounce (Avoirdupois)

ONZ

Ao/xơ

30

Not Available

ODW

Ao/xơ (trọng lượng khô)

31

Not Available

OIC

Ao/xơ (gồm cont.)

32

Not Available

OII

Ao/xơ (gồm bao bì)

33

Not Available

OMC

Ao/xơ (hàm lượng KL)

34

Pound

LBR

Pao

35

Not Available

LDW

Pao (trọng lượng khô)

36

Not Available

LIC

Pao (gồm container)

37

Not Available

LII

Pao (gồm bao bì)

38

Not Available

LMC

Pao (hàm lượng KL)

39

Ton (Us) Or Short Ton (Uk/Us)

STN

Tấn ngắn

40

Ton (Uk) Or Long Ton (Us)

LTN

Tấn dài

41

Displacement Tonnage

DPT

Trọng tải

42

Gross Ton

GT

Tổng trọng tải

43

Millilitre

MLT

Mili lít

44

Litre

LTR

Lít

45

Kilogram Per Metre

KL

Kilo lít

46

Cubic Metre

MTQ

Mét khối

47

Cubic Foot

FTQ

Phút khối

48

Cubic Yard

YDQ

I/át khối

49

Fluid Ounce (Uk)

OZI

Ao/xơ đong

50

Troy Ounce Or Apothecary Ounce

TRO

Troi ao/xơ

51

Pint (Uk)

PTI

Panh

52

Quart (Us)

QT

Lít Anh

53

Gallon (Us)

GLL

Galông ruợu

54

Metric Carat

CT

Cara

55

Linear Centimetre

LC

Hàm lượng lactoza

56

Kilowatt Hour Per Hour

KHW

Kilô/oát giờ

57

Roll

ROL

Cuộn

58

Head

UNC

Con

59

Not Available

UNU

Củ

60

Not Available

UNY

Cây

61

Not Available

UNH

Cành

62

Not Available

UNQ

Quả

63

Not Available

UNN

Cuốn

64

Ball

UNV

Viên/Hạt

65

Box

UNK

Kiện/Hộp/Bao/Gói

66

Bar [Unit Of Packaging]

UNT

Thanh/Mảnh/Miếng

67

Can

UNL

Lon/Can

68

Book

UNB

Quyển/Tập

69

Bottle

UNA

Chai/ Lọ/ Tuýp

70

Not Available

UND

Tút

71

Not Available

USD

USD

72

Hectolitre

HLTR

Hectolit

73

Barrel (Us)

BBL

Barrel

74

Not Available

KUNC

1000 con

75

Thousand Piece

KPCE

1000 cái/chiếc

76

Not Available

KUNQ

1000 quả

77

Not Available

KROL

1000 cuộn

78

Kilometre

KMTR

Kilo mét (1000 mét)

79

Not Available

KPR

1000 đôi/cặp

80

Not Available

KSET

1000 bộ

81

Not Available

KUNK

1000 kiện/hộp/bao

82

Thousand Cubic Metre

KMTQ

1000m3

83

Not Available

STER

Ster

84

Hundred

CEN

Cen ti mét

85

Millimetre

MMTR

Mili mét

86

Milligram

MGRM

Mili gram

87

Hundred Metre

HMTR

100 mét

88

Not Available

HUNV

100 viên/hạt

89

Plate

TAM

Tấm

90

Not Available

KUNV

1000 viên

91

Bag

BAG

Túi

92

Fibre Metre

SOI

Sợi

93

Not Available

KPRO

1000 sản phẩm

94

Kilovolt – Ampere

KVA

KVA

95

Not Available

KMTK

1000 M2

96

Thousand Bag

KPKG

1000 gói

97

Hundred Kilogram

HKGM

Tạ (100kg)

98

Page – Hardcopy

BAN

Bản

99

Pack

PKG

Gói

100

Lot [Unit Of Weight]

LOT

Lô (nhiều cái)

101

Container

CONT

CONTAINER

102

Not Available

CHI

CHI

103

Sheet

TO

Tờ

104

Ream

RAM

RAM

105

Not Available

HGRM

100 GRAMME

106

Ten Pack

DUNK

10 BAO

107

Not Available

KPIP

1000 ống

108

Not Available

DPCE

10 chiếc

109

Not Available

HPCE

100 chiếc

110

Basket

BICH

Bịch

111

Not Available

DMTR

10 mét

112

Piece

CUC

Cục

113

Hundred Foot

HFT

100 FT

114

Board

BANG

Bảng

115

Tube

PIP

Ống

116

Dose

LIEU

Liều

117

Bundle

CUM

Cụm

118

Cubic Millimetre

MM3

mm3

119

Cubic Centimetre

CM3

cm3

120

Square Millimetre

MM2

mm2

121

Square Centimetre

CM2

cm2

122

Square Decimetre

DM2

dm2

123

Decimetre

DM

dm

124

Kit

KIT

KIT

125

One

UNIT

UNIT

126

Pound

LBS

LBS

127

Vial

VI

Vỉ

128

Square Inch

INC2

Inch2

129

Tank, Cylindrical

TY

Tank (Thùng, két, bể chứa hình trụ)

130

Not Available

KGS

Kilogam

131

Cubic Metre

CBM

CuBic Meter

132

Carton

ctn

Thùng carton đóng gói sản phẩm

133

Grams Per Square Meter

GSM

Đơn vị đo độ dày hoặc trọng lượng vải

134

Thread Count

TC

Mật độ sợi vải trên 1 inch vuông

135

20' Gp (20 Feet General Purpose)

20' GP

Container tiêu chuẩn 20 feet

136

40' Gp (40 Feet General Purpose)

40' GP

Container tiêu chuẩn 40 feet

137

40' Hq (40 Feet High Cube)

40' HQ

Container tiêu chuẩn 40 feet (chiều cao lớn hơn)

Trên đây là bảng tổng hợp những unit thường gặp nhất trong hoạt động xuất nhập khẩu. Bạn đọc có thể tham khảo, giải mã, và đối chiếu với một số loại hàng hóa xuất nhập khẩu của mình. Cũng cần lưu ý rằng, trong một số trường hợp đặc biệt, cách viết tắt của các đơn vị đo theo các quốc gia xuất nhập khẩu khác nhau có thể khác nhau.

Ngoài ra, bạn đọc quan tâm đến phần mềm hải quan điện tử, xin vui lòng liên hệ ECUS - Giải pháp phần mềm khai hải quan của Công ty PTCN Thái Sơn theo số Tổng đài hỗ trợ 1900 4767 - 1900 4768 (miễn phí) để được tư vấn chi tiết.

Dương Nguyễn

📅 Ngày xuất bản: 08/5/2025