Trang chủ Tin tức Tổng hợp danh mục xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam

Tổng hợp danh mục xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam

Bởi: ecus.net.vn - 25/10/2024 Lượt xem: 126 Cỡ chữ tru cong

Xuất nhập khẩu dịch vụ là một khía cạnh quan trọng trong hoạt động kinh tế quốc tế, không chỉ đơn thuần dừng lại ở việc giao thương hàng hóa. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm, nguyên tắc mã hóa và danh mục các nhóm ngành xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam theo Quyết định mới nhất số 01/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. 

 

Xuất nhập khẩu dịch vụ

Danh mục xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam.

 

1. Khái niệm Danh mục xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam

 

Khái niệm Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu dựa trên Điều 1, Mục I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-TTg được hiểu là danh mục phân loại các nhóm dịch vụ được xuất khẩu, nhập khẩu giữa các đơn vị không thường trú và các đơn vị thường trú của Việt Nam.

 

Chi tiết khái niệm về đơn vị thường trú và không thường trú được quy định thống nhất trong Hệ thống tài khoản quốc gia (SNA 2008) và cán cân thanh toán quốc tế (BPM6).

 

>> Tham khảo: Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu.

 

2. Các nhóm ngành xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam

 

Mã ngành xuất nhập khẩu dịch vụ

Danh sách 12 nhóm ngành xuất nhập khẩu dịch vụ Việt Nam.

 

Căn cứ Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-TTg quy định danh sách 12 nhóm ngành dịch vụ xuất nhập khẩu Việt Nam như sau:

 

(1) Dịch vụ gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

- Dịch vụ gia công hàng dệt may.

 

- Dịch vụ gia công hàng giầy dép.

 

- Dịch vụ gia công hàng điện tử dân dụng, máy vi tính và linh kiện, phụ kiện, phụ tùng.

 

- Dịch vụ gia công hàng điện thoại và linh kiện, phụ kiện, phụ tùng.

 

- Dịch vụ gia công hàng hóa khác.

 

>> Tham khảo: Original Bill Of Lading trong xuất nhập khẩu và quy định pháp lý của B/L.

 

(2) Dịch vụ bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa chưa được chi tiết ở nơi khác

 

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa thiết bị tàu biển tại cảng.

 

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay.

 

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện và thiết bị vận tải khác.

 

- Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa khác.

 

(3) Dịch vụ vận tải

 

- Dịch vụ vận tải biển.

 

- Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển.

 

- Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải biển.

 

- Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải.

 

- Dịch vụ đại lý vận tải đường biển.

 

- Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa.

 

- Dịch vụ hoa tiêu và lai dắt tàu biển.

 

- Dịch vụ vệ sinh tàu biển.

 

- Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển.

 

- Dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu biển.

 

- Dịch vụ hỗ trợ vận tải biển khác.

 

- Dịch vụ vận tải hàng không.

 

- Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường hàng không.

 

- Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường hàng không.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải hàng không.

 

- Dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không.

 

- Dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ khác liên quan đến vận tải hàng không.

 

- Dịch vụ vận tải đa phương thức.

 

- Dịch vụ vận tải hành khách đa phương thức.

 

- Dịch vụ vận tải hàng hóa đa phương thức.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đa phương thức.

 

- Dịch vụ bưu chính và chuyển phát.

 

- Dịch vụ vận tải vũ trụ.

 

- Dịch vụ vận tải đường sắt.

 

- Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt.

 

- Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường sắt.

 

- Dịch vụ kéo đẩy xe toa, đầu máy.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường sắt khác.

 

- Dịch vụ vận tải đường bộ.

 

- Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ.

 

- Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ.

 

- Dịch vụ vận tải hàng quá cảnh.

 

- Dịch vụ vận tải hàng hóa khác.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường bộ.

 

- Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa.

 

- Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa.

 

- Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải đường thủy nội địa.

 

- Dịch vụ kéo đẩy tàu thuyền.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan khác đến vận tải đường thủy nội địa.

 

- Dịch vụ vận tải đường ống.

 

- Dịch vụ truyền tải điện.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải chưa phân vào đâu.

 

- Dịch vụ bốc xếp hàng hóa.

 

- Dịch vụ kho bãi.

 

- Dịch vụ lưu kho và phân phối hàng hóa.

 

- Dịch vụ hỗ trợ vận tải tổng hợp.

 

- Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải khác.

 

>> Có thể bạn quan tâm: Hóa đơn điện tử, Báo giá hóa đơn điện tử.

 

(4) Dịch vụ du lịch và dịch vụ đi lại khác

 

- Dịch vụ du lịch.

 

- Dịch vụ du lịch liên quan đến công việc.

 

- Chi tiêu của lao động thời vụ và lao động vùng biên giới, ngắn hạn.

 

- Chi tiêu mua hàng hóa.

 

- Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến.

 

- Chi tiêu dịch vụ lưu trú.

 

- Chi tiêu dịch vụ ăn uống.

 

- Chi tiêu dịch vụ khác.

 

- Chi tiêu của khách du lịch liên quan đến công việc khác.

 

- Chi tiêu mua hàng hóa.

 

- Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến.

 

- Chi tiêu dịch vụ lưu trú.

 

- Chi tiêu dịch vụ ăn uống.

 

- Chi tiêu dịch vụ khác.

 

- Dịch vụ du lịch vì mục đích cá nhân.

 

- Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích khám, chữa bệnh.

 

- Chi tiêu mua hàng hóa.

 

- Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến.

 

- Chi tiêu dịch vụ lưu trữ.

 

- Chi tiêu dịch vụ ăn uống.

 

- Chi tiêu dịch vụ khác.

 

- Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích học tập.

 

- Chi tiêu mua hàng hóa.

 

- Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến.

 

- Chi tiêu dịch vụ lưu trú.

 

- Chi tiêu dịch vụ ăn uống.

 

- Chi tiêu dịch vụ khác.

 

- Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích cá nhân khác.

 

- Chi tiêu mua hàng hóa.

 

- Chi tiêu dịch vụ vận tải trong nội địa nước đến.

 

- Chi tiêu dịch vụ lưu trú.

 

- Chi tiêu dịch vụ ăn uống.

 

- Chi tiêu dịch vụ khác.

 

- Dịch vụ đi lại khác.

 

- Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích khám, chữa bệnh.

 

- Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích học tập.

 

- Chi tiêu của khách đi lại vì mục đích cá nhân khác.

 

(5) Dịch vụ xây dựng

 

- Dịch vụ xây dựng ở nước ngoài.

 

- Dịch vụ xây dựng nhà, kể cả chung cư.

 

- Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng.

 

- Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác.

 

- Dịch vụ xây dựng trong nước.

 

- Dịch vụ xây dựng nhà.

 

- Dịch vụ xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng.

 

- Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác.

 

(6) Dịch vụ bảo hiểm và hưu trí

 

- Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp.

 

- Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.

 

- Dịch vụ bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu.

 

- Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác.

 

- Dịch vụ bảo hiểm tai nạn và y tế.

 

- Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện vận tải khác.

 

- Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác.

 

- Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác.

 

- Dịch vụ tái bảo hiểm.

 

- Dịch vụ tái bảo hiểm nhân thọ.

 

- Dịch vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ.

 

- Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm.

 

- Dịch vụ hưu trí và bảo lãnh tiêu chuẩn.

 

- Dịch vụ hưu trí.

 

- Dịch vụ bảo lãnh tiêu chuẩn.

 

(7) Dịch vụ tài chính

 

- Dịch vụ tài chính tính phí trực tiếp và dịch vụ tài chính khác.

 

- Dịch vụ thanh toán.

 

- Dịch vụ bảo lãnh.

 

- Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư.

 

- Dịch vụ tư vấn tài chính.

 

- Dịch vụ tài chính khác.

 

- Dịch vụ trung gian tài chính đo lường gián tiếp (FISIM).

 

(8) Phí sử dụng quyền sở hữu trí tuệ

 

- Phí cấp phép và nhượng quyền thương hiệu.

 

- Phí cấp phép sử dụng kết quả nghiên cứu và phát triển.

 

- Phí cấp phép phần mềm máy tính.

 

- Phí cấp phép sản phẩm nghe nhìn và sản phẩm liên quan.

 

- Phí cấp phép sản phẩm nghe nhìn.

 

- Phí cấp phép các sản phẩm khác.

 

>> Tham khảo: Hướng dẫn chi tiết 3 cách tính thuế xuất nhập khẩu.

 

(9) Dịch vụ máy tính, thông tin và viễn thông

 

- Dịch vụ viễn thông.

 

- Dịch vụ thoại, fax.

 

- Dịch vụ truyền số liệu.

 

- Dịch vụ thuê kênh riêng.

 

- Dịch vụ thuê băng tần vệ tinh.

 

- Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet.

 

- Dịch vụ viễn thông khác.

 

- Dịch vụ máy tính.

 

- Dịch vụ phần mềm máy tính.

 

- Dịch vụ máy tính khác.

 

- Dịch vụ tư vấn máy tính và quản trị hệ thống máy tính.

 

- Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin, duy trì tên miền và các dịch vụ liên quan.

 

- Dịch vụ xử lý dữ liệu.

 

- Dịch vụ cổng thông tin, duy trì tên miền và dịch vụ liên quan.

 

- Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy tính.

 

- Dịch vụ thông tin.

 

- Dịch vụ thông tấn.

 

- Dịch vụ thông tin khác.

 

(10) Dịch vụ kinh doanh khác

 

- Dịch vụ nghiên cứu và phát triển.

 

- Dịch vụ nghiên cứu cơ bản.

 

- Cung cấp các dịch vụ nghiên cứu và phát triển theo yêu cầu của khách hàng hoặc không theo yêu cầu.

 

- Bản quyền sở hữu độc quyền phát sinh từ nghiên cứu và phát triển.

 

- Bằng sáng chế.

 

- Bản quyền từ nghiên cứu và phát triển.

 

- Quy trình và thiết kế công nghiệp.

 

- Kinh doanh quyền sở hữu độc quyền phát sinh từ nghiên cứu và phát triển khác.

 

- Dịch vụ nghiên cứu và phát triển khác.

 

- Dịch vụ tư vấn quản lý và chuyên môn.

 

- Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác, dịch vụ kế toán, dịch vụ tư vấn quản lý và dịch vụ quan hệ công chúng.

 

- Dịch vụ pháp lý và các dịch vụ pháp luật khác.

 

- Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách và tư vấn thuế.

 

- Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách.

 

- Dịch vụ tư vấn thuế.

 

- Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý và quan hệ công chúng.

 

- Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý.

 

- Dịch vụ quan hệ công chúng.

 

- Dịch vụ quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận xã hội.

 

- Dịch vụ tổ chức hội nghị, triển lãm, hội chợ thương mại.

 

- Dịch vụ quảng cáo.

 

- Dịch vụ nghiên cứu thị trường.

 

- Dịch vụ thăm dò dư luận xã hội.

 

- Dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ liên quan đến thương mại và dịch vụ kinh doanh khác.

 

- Dịch vụ kiến trúc, kỹ thuật, khoa học và kỹ thuật khác.

 

- Dịch vụ kiến trúc.

 

- Dịch vụ kỹ thuật.

 

 - Dịch vụ khoa học và dịch vụ kỹ thuật khác.

 

- Dịch vụ nông nghiệp và khai khoáng, xử lý chất thải và ô nhiễm.

 

- Dịch vụ xử lý chất thải và chống ô nhiễm môi trường.

 

- Dịch vụ xử lý rác thải.

 

- Dịch vụ xử lý chất thải.

 

- Dịch vụ vệ sinh nhà cửa công trình và cảnh quan.

 

- Dịch vụ chống ô nhiễm môi trường.

 

- Dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

 

- Dịch vụ thú y.

 

- Dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (trừ dịch vụ thú y).

 

- Dịch vụ khai khoáng, khai thác dầu và khí đốt.

 

- Dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động.

 

- Dịch vụ thuê, cho thuê máy bay không kèm phi hành đoàn (thuê, cho thuê khô).

 

- Dịch vụ thuê, cho thuê tàu biển không kèm thuyền viên (thuê, cho thuê tàu trần).

 

- Dịch vụ thuê, cho thuê phương tiện vận tải khác không kèm người điều khiển.

 

- Dịch vụ thuê, cho thuê tài sản.

 

- Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc thiết bị khác không kèm người điều khiển.

 

- Dịch vụ liên quan đến thương mại.

 

- Dịch vụ đại lý bán hàng.

 

- Dịch vụ môi giới mua bán hàng hóa và dịch vụ liên quan khác đến thương mại.

 

- Dịch vụ giữa các doanh nghiệp có liên quan (doanh nghiệp mẹ - con).

 

- Dịch vụ kinh doanh khác chưa được chi tiết ở nơi khác.

 

- Dịch vụ việc làm.

 

- Dịch vụ đại lý và điều hành tour du lịch.

 

- Dịch vụ kinh doanh bất động sản.

 

- Dịch vụ kinh doanh khác chưa được chi tiết ở nơi khác.

 

(11) Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí

 

- Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan.

 

- Dịch vụ nghe nhìn.

 

- Dịch vụ liên quan đến nghệ thuật.

 

- Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác.

 

- Dịch vụ y tế.

 

- Dịch vụ y tế đa khoa, chuyên khoa.

 

- Dịch vụ y tế khác.

 

- Dịch vụ giáo dục, đào tạo.

 

- Dịch vụ giáo dục các cấp học.

 

- Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ giáo dục.

 

- Dịch vụ đào tạo khác.

 

- Dịch vụ đào tạo nghề nghiệp theo trình độ.

 

- Dịch vụ đào tạo ngành hàng không.

 

- Dịch vụ đào tạo khác chưa phân vào đâu.

 

- Dịch vụ di sản văn hóa và giải trí.

 

- Dịch vụ khác phục vụ cá nhân.

 

>> Tham khảo: Cách tra cứu mã HS code nhanh chóng.

 

(12) Hàng hóa, dịch vụ chính phủ chưa phân loại ở nơi khác

 

- Hàng hóa, dịch vụ phục vụ Đại sứ quán, lãnh sự quán

 

- Hàng hóa, dịch vụ phục vụ các đơn vị và cơ quan quân đội

 

- Hàng hóa, dịch vụ chính phủ khác chưa được chi tiết ở nơi khác.

 

3. Quy tắc mã hóa danh mục xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam

 

Quy tắc mã hóa

Quy tắc phân cấp và số lượng dịch vụ con trong danh mục.

 

Theo quy định tại Điều 3, Quyết định số 01/2021/QĐ-TTg, danh mục mã ngành dịch vụ xuất nhập khẩu​ Việt Nam được phân thành 5 cấp, mã hóa theo quy tắc sau:

 

- Ngành cấp 1:

 

+ Gồm 12 dịch vụ (phần in đậm ở mục 2 của bài viết).

 

+ Được mã hóa bằng 2 chữ số từ 01 đến 12.

 

- Ngành cấp 2:

 

+ Gồm 45 dịch vụ.

 

+ Được mã hóa bằng 4 chữ số theo dịch vụ cấp 1 tương ứng.

 

- Ngành cấp 3:

 

+ Gồm 95 dịch vụ.

 

+ Được mã hóa bằng 5 chữ số theo dịch vụ cấp 2 tương ứng.

 

- Ngành cấp 4:

 

+ Gồm 136 dịch vụ.

 

+ Được mã hóa bằng 6 chữ số theo dịch vụ cấp 3 tương ứng.

 

- Ngành cấp 5:

 

+ Gồm 168 dịch vụ.

 

+ Được mã hóa bằng 7 chữ số theo dịch vụ cấp 4 tương ứng.

 

Việc hiểu rõ danh mục và mã hóa ngành xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam là bước quan trọng để nắm bắt các cơ hội thương mại quốc tế.

 

Những thông tin về quy định liên quan không chỉ giúp doanh nghiệp tuân thủ đúng pháp luật mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch dịch vụ xuyên biên giới.

 

Nắm bắt những kiến thức này sẽ là một lợi thế trong môi trường kinh doanh toàn cầu hóa ngày nay.

 

Ngoài ra, quý doanh nghiệp có nhu cầu tìm hiểu về phần mềm khai báo hải quan ECUS, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn:

 

CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÁI SƠN

  • Địa chỉ: Số 15 Đặng Thùy Trâm – Cầu Giấy – Hà Nội
  • Tổng đài HTKH: 1900 4767 – 1900 4768
  • Tel : 024.37545222
  • Fax: 024.37545223
  • Website: https://ecus.vn/